Characters remaining: 500/500
Translation

lăng xăng

Academic
Friendly

Từ "lăng xăng" trong tiếng Việt có nghĩatỏ ra bận rộn, tất bật, rối rít trong các hoạt động, nhưng thường không kết quả đáng kể. Khi một người "lăng xăng", họ thường chạy tới, chạy lui không hoàn thành được công việc cụ thể.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay, chị ấy lăng xăng trong bếp chuẩn bị tiệc nhưng vẫn chưa xong."
    • Trong câu này, "lăng xăng" diễn tả việc chị ấy di chuyển liên tục nhưng không đạt được kết quảhoàn thành việc nấu nướng.
  2. Câu nâng cao:

    • "Mặc dù lăng xăng suốt cả ngày, nhưng cuối cùng, tôi chỉ dọn dẹp được một góc nhỏ trong nhà."
    • đây, "lăng xăng" thể hiện sự bận rộn nhưng không mang lại hiệu quả cao.
Phân biệt biến thể:
  • Lăng xăng (tính từ): thể hiện hành động bận rộn, không kết quả.
  • Lăng xăng có thể được sử dụng như trạng từ trong một số ngữ cảnh, dụ: " ấy lăng xăng làm việc suốt cả buổi sáng."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bận rộn: Có thể giống với "lăng xăng" nhưng không nhất thiết mang nghĩa là không kết quả.
  • Vội vã: Chỉ sự nhanh chóng trong hành động, có thể kết quả.
  • Chạy tới chạy lui: Diễn tả hành động di chuyển liên tục, tương tự như "lăng xăng".
Các từ liên quan:
  • Rối rít: Cũng diễn tả sự bận rộn, nhưng có thể mang nghĩa là lo âu trong công việc.
  • Lung tung: Nghĩa là không trật tự, có thể sử dụng để mô tả hành động bừa bãi.
Kết luận:

Từ "lăng xăng" thường được sử dụng để mô tả cảm giác bận rộn không kết quả, có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. đgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia chẳng được việc Anh lờ đờ nhìn ngọn đèn hoa những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh ( Hoài) Rửa xong vào, cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn chiên Nam Định, trải lại cái chiếu, quét quáy cái lều, mở cái cong đựng gạo... ( Thị Thường).

Comments and discussion on the word "lăng xăng"